Đại học Hannam – 한남대학교

0
435

Đại học Hannam – 한남대학교

Trường Đại học Hannam được thành lập vào năm 1956 và tọa lạc tại thành phố Daejeon. Trải qua hơn 60 năm hoạt động, Đại học Hannam đã phát triển vượt bậc để trở thành một trường đại học tư thục được công nhận tại Hàn Quốc và Châu Á. Với mục tiêu đào tạo ra những nhân tài đổi mới dẫn đầu trong việc thay đổi xã hội, hiện nay Đại học Hannam sở hữu 5 trường sau đại học, 9 trường cao đẳng và 44 khoa với nhiều chuyên ngành đa dạng.

image 3

 

Khi học tập tại trường sinh viên không những được tiếp thu những kiến thức chuyên ngành tốt, mà sinh viên còn được trang bị đầy đủ các kỹ năng mềm bổ ích từ đó giúp sinh viên phát triển một cách toàn diện nhất. Trường là nơi theo học của 15,525 sinh viên, trong đó có 259 sinh viên ngoại quốc và 83 sinh viên Việt Nam.

  • Tên tiếng Hàn: 한남대학교
  • Tên tiếng Anh: Hannam University
  • Năm thành lập: 1956
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 70 Hannamro, Daedeok-Gu Daejeon 34430, Hàn Quốc
  • Website: http://www.hannam.ac.kr/
  • Trường có 2 cơ sở: Cơ sở 1: Ojeong-dong; Cơ sở 2: Daeok Valley

I/ Chương trình học tiếng

Khi tham gia khóa học tiếng tại Viện giáo giục tiếng Hàn trường Đại học Hannam, học viên sẽ được học cùng các giáo viên tốt nhất với kinh nghiệm giảng dạy tối thiểu từ 5 năm, chứng chỉ đào tạo trên cấp 2. Mỗi lớp được học chương trình học hệ thống gồm ngữ pháp, viết, nói, đọc cùng với sự giảng dạy của 3 giáo viên. Ngoài ra mỗi học kỳ còn có trên 2 lần tư vấn với từng cá nhân về sinh hoạt và định hướng tương lai. Học viên có thể đạt Topik cấp 4 sau 1 năm học tập. Chương trình cũng bao gồm các hoạt động khám phá lịch sử và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.

image 4
Khuôn viên trường ĐH Hannam
  • Phí đăng ký: 70,000 won
  • Học phí: 4,800,000 won/ năm
  • Phí ký túc xá: 780,000 won/ 6 tháng
  • Phí bảo hiểm: 130,000 won

Học bổng

Học bổng Mức học bổng
Sinh viên trao đổi của trường kết nghĩa  Miễn Phí đăng ký, Học phí – Học kỳ xuân, thu 
Sinh viên hệ đại học của trường Miễn Phí đăng ký/ Giảm 50% Học phí – Học kỳ hè, đông 
Sinh viên hai chuyên ngành 2+2 của trường kết nghĩa  Miễn Phí đăng ký/ Giảm 50% Học phí 
Dựa theo kết quả tổng kết của mỗi lớp vào cuối học kỳ Nhà trường cấp 12,000 won và 80,000 won cho bạn có kết quả cao nhất và nhì lớp.

II/ Chương trình đại học

image 9
Cổng chính trường ĐH Hannam

1. Yêu cầu

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài.
  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Có Topik 3 cho các ngành khác và TOEIC 850, TOEFL IBT 80, IELTS 6.0 cho chuyên ngành Global Business

2. Chương trình – Học phí

  • Phí đăng ký: 85,000 won
  • Phí nhập học: được miễn
Khối ngành Học phí
Xã hội nhân văn 3,217,300 won
Khoa học tự nhiên – Thể chất 3,774,350 won
Kỹ thuật – Nghệ thuật 4,150,550 won
Global 3,689,950 won

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Phân loại Học bổng Mức học bổng
TOPIK 3 Giảm 40% học phí
TOPIK 4 Giảm 50% học phí
TOPIK5 Giảm 60% học phí
TOPIK 6 Giảm 70% học phí
Học bổng của chuyên ngành Global Business Chưa có TOEFL IBT 7 hoặc IELTS 5.5 Giảm 40% học phí
Đã có TOEFL IBT 7 hoặc IELTS 5.5 Giảm 50% học phí
Học bổng trong quá trình học GPA 2.50 ~ 3.50 Giảm 30% học phí
GPA 3.50 ~ 4.00 Giảm 50% học phí
GPA 4.00 ~ 4.50 Giảm 80% học phí
GPA 4.50 Giảm 100% học phí

III/ Chương trình cao học

1. Yêu cầu

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Tốt nghiệp Đại học
  • Yêu cầu về ngôn ngữ: TOPIK 3, TOEFL (PBT 530, CBT197, iBT71), IELTS 5.5, TEPS 600, TOEIC 650 trở lên
image 7

2. Chương trình – Học phí

  • Phí đăng ký: Thạc sĩ 60,000 won; Tiến sĩ 70,000 won
  • Phí nhập học: 716,300won
Khối ngành Khoa Chuyên ngành Học phí (won/kì)
Văn khoa Khoa văn học quốc ngữ Văn học, ngôn ngữ và văn hóa 3,668,650 won
Khoa sáng tác văn học Sáng tác văn học, giáo dục viết văn
Khoa tiếng Anh Tiếng anh, văn học Anh
Khoa tiếng Anh thiếu nhi Tiếng anh thiếu nhi
Khoa tiếng Nhật Tiếng Nhật, văn học Nhật
Khoa thông tin thư viện Thông tin thư viện
Khoa lịch sử Lịch sử
Khoa cơ đốc giáo Khoa cơ đốc giáo (thạc sĩ, tiến sĩ, tích hợp) Thần học(tiến sĩ)
Khoa giáo dục Giáo dục
Giáo dục tiếng Hàn Giáo dục tiếng Hàn
Giáo dục tiếng Anh Giáo dục tiếng Anh
Khoa kinh doanh Quản trị nhân lực, quản trị tài chính, Thống kê Sản xuất․ MIS, Marketing, Kinh doanh quốc tế
Khoa kinh tế Kinh tế
Khoa kế toán Kế toán
Khoa thương mại Thương mại
Khoa thông tin kinh doanh Thông tin kinh doanh
Khoa du lịch khách sạn MICE Du lịch khách sạn MICE
Xã hội nhân văn Khoa hành chính Hành chính, Chính sách 3,668,650 won
Khoa luật Luật nhà nước, Luật dân sự
Khoa ngôn luận chính trị QT Ngôn luận chính trị
Khoa phúc lợi xã hội Phúc lợi xã hội
Khoa phúc lợi trẻ em Phúc lợi trẻ em
Khoa tội phạm Tội phạm
Khoa học tự nhiên Khoa toán học Toán học 4,452,200 won
Khoa hóa học Hóa học phân tích và vật lý, hóa học hữu cơ, hóa học vô cơ
Khoa khoa học hệ thống đời sống Ecobio, y dược bio, công nghiệp BIO
Khoa dinh dưỡng thực phẩm Thực phẩm, dinh dưỡng
Khoa giáo dục toán Giáo dục toán
Kỹ thuật Khoa công nghệ máy tính Công nghệ máy tính 4,843,800 won
Khoa truyền thông đa phương tiện Truyền thông đa phương tiện
Khoa kỹ thuật kiến trúc Thiết kế và quy hoạch kiến trúc Thiết bị. thi công. nguyên liệu và cấu tạo kiến trúc
Khoa kỹ thuật hệ thống xây dựng Kỹ thuật hệ thống xây dựng
Khoa kỹ thuật điện và điện tử Kỹ thuật điện và điện tử
Khoa công nghệ hóa học và vật liệu mới Công nghệ hóa học và vật liệu mới
Khoa công nghệ thông tin truyền thông Công nghệ thông tin truyền thông
Khoa kỹ thuật công ngiệp Kỹ thuật công ngiệp
Khoa kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quang – cảm biến Kỹ thuật quang – cảm biến
Năng khiếu -Thể chất Khoa mỹ thuật Hội họa, tạo hình, mỹ thuật công nghiệp 4,843,800 won
Khoa thể dục Thể dục 4,452,200 won
Tích hợp (Xã hội nhân văn) Khoa quản lý lưu trữ Quản lý lưu trữ
Khoa tư vấn
Khoa Linton Global Business
Khoa kinh tế thương mại toàn cầu
Khoa quản trị kinh doanh văn hóa nghệ thuật
Tích hợp (Khoa học tự nhiên) Khoa Cosmetic Science

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

*Khoa có môn học đào tạo bằng tiếng Anh: khoa tiếng Anh, giáo dục tiếng Anh, Linton Global Business, khoa thông tin kinh doanh, khoa kinh tế, khoa hóa học, khoa CN thông tin truyền thông, khoa kỹ thuật điện và điện tử, khoa truyền thông đa phương tiện, khoa thể dục, công nghệ hóa học và vật liệu mới (tổng 11 khoa)

3. Học bổng

Học bổng Mức học bổng
GPA 3.00 ~ 3.50 Giảm 30% học phí
GPA 3.50 ~ 4.00 Giảm 50% học phí
GPA 4.00 ~ 4.50 Giảm 60% học phí

IV/ Kí túc xá

Mỗi phòng được trang bị đầy đủ giường, tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áođiều hòa, wifi, … Ngoài ra còn có các phòng tiện ích khác nhau như phòng giặt, nhà ăn, … Chi phí ký túc xá cũng phù hợp để các bạn sinh viên tham khảo.

image 5
Kí túc xá trường ĐH
Loại phòng Chi phí
2 người 1 phòng (phòng nhỏ) 720,000 won
2 người 1 phòng (phòng lớn) 800,000 won
3 người 1 phòng 550,000 won}

#thamkhao

Facebook Comments

BÌNH LUẬN

Nhập bình luận của bạn!
Nhập tên của bạn