TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT GYEONGGI

0
442

I. THÔNG TIN TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT GYEONGGI (GTEC)

 

Là ngôi trường giáo dục việc làm danh tiếng được thành lập bởi chính phủ Hàn Quốc. Trường có liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, công ty gia đình nhằm tạo điều kiện nâng cao trình độ chuyên môn cho sinh viên.

Khởi nguồn từ Trung tâm Thiết bị Chính xác (FIC) do Chính phủ thành lập với sự tài trợ của UNESCO vào 1966. Đến 1999, GTEC chính thức được thành lập với danh hiệu trường cao đẳng chuyên ngành để đáp ứng nhu cầu công nghiệp và ươm mầm tài năng kỹ thuật.

GTEC đề ra kế hoạch phát triển trung và dài hạn dựa trên dự án VISION 2020, nghĩa là đảm bảo tỷ lệ việc làm và tỷ lệ duy trì việc làm ở mức cao nhất. Ngoài ra, trong 7 năm liên tiếp đến nay, trường được chọn tham gia dự án công nghệ quốc gia với sự hợp tác công nghiệp – học viện – nghiên cứu.

II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG 

 

  • Là trường chuyên môn về công nghiệp ở vùng đô thị với sự dẫn đầu (hàng 1) về tỷ lệ tìm được việc làm.
  • Đạt được danh hiệu trường cao đẳng nghề chuyên nghiệp tiêu chuẩn quốc tế vào năm 2012
  • Được công nhận đánh giá của cơ quan chuyên ngành là trường đại học chuyên nghiệp vào năm 2012
  • Được chọn là trường vận hành chương trình giáo dục đặc tính hóa trong khối trường cao đẳng chuyên nghiệp năm 2014
  • Được chọn là trường vận hành chương trình giáo dục hệ đại học, trọng tâm thực hành bồi dưỡng năng lực.
  • Trường gồm 17.000 sinh viên đang theo học chương trình Đại học và Cao học trong tổng số 80 chuyên ngành và đặc biệt nổi tiếng nhất về các ngành như Du lịch, Tổ chức Sự kiện, Kinh doanh, Thiết kế….
  • Hiện nay có 800 sinh viên của 20 quốc gia đang theo học chương trình ngôn ngữ tiếng Hàn, chương trình Đại học và Cao học
  • Trường liên kết với 160 trường đại học của 30 quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam.

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT GYEONGGI

1. Điều kiện nhập học:

  • Không cần thi đầu vào
  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
  • Học lực GAP 6.5 trở lên

2. Học phí chương trình học tiếng

Hạng mục Chi phí/ Học phí (won) Ghi chú
Phí đăng ký 50,000 Đóng khi nộp hồ sơ
Học phí 5,000,000 4 kỳ (12 tháng)
Phí ký túc xá 855.000
Bảo hiểm 100,000 Tùy thuộc vào độ tuổi học sinh
Trải nghiệm văn hóa Miễn phí GTEC hỗ trợ
Phí đón sân bay  Miễn phí GTEC hỗ trợ
Tổng cộng 5,9550,000

3. Chương trình học tập

Đối tượng đăng ký: Người đã học xong phổ thông hoặc người có học lực tương đương cấp phổ thông

Phân loại Thời gian học Tổng thời gian học (mỗi học kỳ) Học kỳ
Lớp sáng 9:00~13:00 (4h) 200 tiếng(=4 tiếng/ngày, 5 ngày/tuần,10 tuần/kỳ) Học kỳ mùa xuân
Học kỳ mùa hè
Học kỳ mùa thu
Học kỳ mùa đông
Lớp chiều 13:00~17:00 (4h)

Nội dung giảng dạy: Cấp 1 (Sơ cấp) ~ Cấp 6 (Cao cấp), Từ vựng, ngữ pháp/ Đọc hiểu/ Viết/ Nghe/ Nói (Giáo trình tổng hợp)

Chia lớp Trình độ Nội dung giảng
Nội dung giảng Tiêu chuẩn TOPIK Ⅰ
  • Gồm 5 môn: từ vựng ngữ pháp, nghe, đọc hiểu, nói, viết theo tiêu chuẩn tiếng Hàn từng cấp
  • Bao gồm cả lớp học phát âm và lớp học đa phương tiện
  • Tổ chức hoạt động trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.
Cấp 2
Cấp 3 Tiêu chuẩn TOPIK Ⅱ
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6

Giáo trình: Sử dụng giáo trình do trường biên soạn (cấp 1~cấp 6)

IV. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT GYEONGGI (GTEC)

 

1. Chuyên ngành đào tạo

  • Phí nhập học: 279,000 won
Khối ngành Khoa đào tạo Số năm Học phí/kỳ
Hệ thống thông minh Kỹ thuật cơ khí 3 năm 3,317,000 won(66,340,000 đồng)
  Tự động thông minh 3 năm
  Kỹ thuật điều khiển điện 3 năm
  Quản lý thông minh 2 năm
Kỹ thuật Kỹ thuật điện 2 năm 3,317,000 won(66,340,000 đồng)
  Thiết kế truyền thông 2 năm
  Kỹ thuật hội tụ máy tính và di động 3 năm
Công nghệ tiên tiến Thiết kế máy thông minh 2 năm 3,317,000 won(66,340,000 đồng)
  Cơ khí chính xác 3 năm
  Thiết kế hội tụ 3D 2 năm
Năng lượng tương lai Kiến trúc và Thiết kế nội thất 3 năm 3,317,000 won(66,340,000 đồng)
  Năng lượng thị giác 2 năm
  Chuyên ngành ô tô 2 năm
  Kỹ thuật hóa chất và môi trường 2 năm
Nhân văn và Thiết kế Phúc lợi xã hội 2 năm 2,910,000(58,200,000 đồng)
  Tiếng Anh trẻ em 2 năm
  Thiết kế thông tin trực quan 3 năm 3,320,000 won(66,400,000 đồng)

2. Chi phí ký túc xá

Loại phòng Chi phí (won) Quy đổi tiền Việt (đồng)
Phòng đơn 880,000 17,600,000
Phòng đôi 880,000 17,600,000
Phòng 3 người 583,000 11,660,000
Phòng 4 người 704,000 14,080,000

Facebook Comments

BÌNH LUẬN

Nhập bình luận của bạn!
Nhập tên của bạn