TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG – SEJONG UNIVERSITY

0
251

Trường Đại học Sejong  – 세종대학교 – SEJONG UNIVERSITY

세종대학교 – 세종대학교는 호텔 및 관광 경영, 무용, 애니메이션 및 에어로빅 교육으로 유명합니다. 한국의 명문 대학 TOP이며, 관광 및 호텔 경영 분야에서 아시아 1위, 세계 6위입니다.

목차

I. 세종대학교 – 세종대학교

 

로고-대학-세종-한국» 국글명 : 세종대학교» 영문표명 : 세종대학교

» 베트남 입학 담당자: Zila Education

» 형: 민간의

» 학생 수: 12,000 학생

» 설립 년도 : 1940

» 한국어 학습 수업료: 6,600,000원/년

» 주소: 209, Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul, South Korea

» 웹사이트: sejong.ac.kr

 

II.. 한국 세종대학교 소개

1. 세종대학교 개요

세종대학교는 1940년 5월에 설립된 서울의 유명한 대학교 중 하나입니다. 학교 이름은 한글(한글)을 만든 세종대왕의 이름을 따서 지어졌습니다. 세종대학교는 창의적으로 생각하는 인재를 양성하는 세계적으로 유명한 대학입니다. Tuong은 학부, 대학원(석사, 준학사 또는 박사)을 포함한 다양한 교육 시스템을 통해 학생들에게 다양한 옵션을 제공합니다.

학교는 문제 기반 학습 방법을 교육에 적용하고 인턴십 파트너 프로그램을 확장합니다. 다학제적 사고를 촉진합니다. 동시에 창의성, 전문성, 윤리의 세 가지 핵심 가치를 강조하는 커리큘럼을 수립합니다.

2. 세종대학교의 하이라이트

  • QS Asia University Rankings 기준 대학 순위 국내 10위, 아시아 46위 (2021)
  • 관광 및 호텔 경영은 전국 1위, 세계 40위(QS World University Rankings, 2021)입니다.
  • Leiden World University Rankings 대한민국 2위 (2021)
  • 국내 경영학, 경제학, 회계학 전공 우수 학교 순위 3위(Scimago Institutions Rankings, 2023)
  • 국내 8위, 세계 300대 대학(The World University Rankings)

 

3. 세종대학교 주목할만한 동문

  • 송혜교: 영화 ‘가을 마음’, ‘원 포 올’, ‘해피 하우스’, ‘그해 동풍’, ‘태양의 후예들’로 유명한 한국 배우…
  • 신혜선: 한국의 배우. 그녀는 2013년 TV 시리즈 School에서 데뷔했으며 My Golden Life에서 영화에서 첫 주연을 맡았습니다.
  • 유연석: 다양한 연기력과 젊고 잘생긴 외모로 유명한 한국 배우. Reply 1994, The Royal Tailor, Mr. Sunshine, The Virtuous Medical Teacher와 같은 많은 영화에서 알려져 있습니다.

세종대학교는 예술의 길에 입문하기 전에 다른 많은 유명 예술가들의 유학지입니다.

4. 세종대학교 입학 요건

조건 언어 학습 시스템 학부 대학원 프로그램
외국 국적을 가진 부모
해외 유학을 위한 재정적 자격 증명
사랑, 한국에 대해 배우기
고등학교 졸업 이상의 자
고등학교 3년제 평점> 6.5
한국어능력시험(TOPIK) 3 또는 IELTS 5.5 이상(또는 TOEFL iBT 80 이상, New TEPS 326 이상) 소지자
학사 학위 소지자 및 한국어능력시험(TOPIK) 4 이상 또는 IELTS 5.5 이상(또는 TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 이상)

 

메모:

Điều kiện (Hệ Đại học) Xét duyệt bằng TOPIK Hoàn thành khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Sejong
Ngành Khoa học sáng tạo TOPIK 2 trở lên Hoàn thành cấp 3
Ngành Văn học và Ngôn ngữ Hàn, Phương tiện truyền thông, Quản trị kinh doanh TOPIK 4 trở lên Hoàn thành cấp 5
Tất cả các ngành còn lại TOPIK 3 trở lên Hoàn thành cấp 4

 

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Thông tin khóa học

Phí đăng ký 100,000 KRW
Học phí 6,600,000 KRW/1 năm
Kỳ học 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần
Thời gian học 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày

 

Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/ cao học sẽ được tham gia chương trình định hướng chuyên ngành, xây dựng kế hoạch học tập phù hợp.

2. Học bổng

Phân loại Quyền lợi
Học bổng Sejong 100% học phí 1 học kỳ
Học bổng học sinh xuất sắc 500,000 KRW/1 kỳ
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp 100,000 KRW/1 kỳ
Học bổng lớp học mục tiêu – 10% học phí 1 kỳ– 100% học phí kỳ đầu + phí nhập học khi lên chuyên ngành ĐH

 

3. Lớp học mục tiêu

Lớp mục tiêu là lớp học đặc biệt dành cho học sinh có nguyện vọng học lên chuyên ngành tại Trường Đại học Sejong. Ngoài chương trình đào tạo tiếng Hàn chính khóa, học sinh sẽ được tham gia các chương trình ôn luyện TOPIK, lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt nhằm nâng cao các kỹ năng tiếng Hàn một cách nhanh chóng.

Điều kiện
  • Học lực 3 năm THPT đều trên 8.0
  • Bắt buộc phải tham gia lớp TOPIK và tiết học ngoại khóa của lớp mục tiêu, ngoài chương trình đào tạo chính khóa
  • Trong quá trình học, nếu học sinh có nguyện vọng chuyển tiếp lên chuyên ngành tại các trường Đại học khác, hoặc rút lui, từ chối tiếp tục tham gia lớp mục tiêu, thì bắt buộc phải hoàn lại các khoản học bổng đã được nhận trước đó
  • Khi dừng tham gia lớp mục tiêu, Visa của học sinh sẽ tự động bị hủy và bắt buộc phải về nước. Sau đó có thể đăng ký lại theo chương trình đào tạo tiếng Hàn cơ bản, và hồ sơ sẽ được thẩm định lại từ đầu
Lợi ích
  • Tham gia các khóa luyện thi TOPIK miễn phí
  • Tham gia lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt, chương trình định hướng…
  • Được hỗ trợ/tư vấn các chuyên ngành Đại học
Học bổng
  • Học bổng 160,000 KRW mỗi học kỳ hệ học tiếng (Điểm chuyên cần và tổng điểm học tập của kỳ gần nhất trên 80)
  • Miễn giảm 100% phí nhập học và học phí kỳ đầu tiên của hệ đại học (Học sinh tốt nghiệp từ 2 khóa, hoàn thành cấp 4 trở lên tại hệ học tiếng và nhận được thư tiến cử của Viện trưởng).

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 128,000 KRW
Trường Khoa Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
  • Quốc tế học (Văn học và Ngôn ngữ Anh; Văn học và Ngôn ngữ Nhật; Thương mại Trung Quốc)
  • Lịch sử học
  • Sư phạm
4,445,000 KRW

Luật

  • Luật
4,445,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Phương tiện truyền thông
4,445,000 KRW

Kinh doanh – Kinh tế

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
4,445,000 KRW

Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch

  • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch (Quản trị khách sạn & du lịch; Quản trị dch vụ thực phẩm)
4,445,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán & Thống kê (Toán; Thống kê ứng dụng)
  • Vật lý & Thiên văn học
  • Hóa học
5,256,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Hệ thống sinh học (Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học; Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học; Công nghiệp sinh học & Kỹ thuật tài nguyên sinh học)
  • Công nghệ & Khoa học sinh học tích hợp
6,036,000 KRW

Kỹ thuật điện tử & thông tin

  • Kỹ thuật điện
6,036,000 KRW

Phần mềm & Công nghệ hội tụ

  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
  • Máy tính & Bảo mật thông tin
  • Phần mềm
  • Nghiên cứu sáng tạo (Đổi mới thiết kế)
  • Nghiên cứu sáng tạo (Comics & Animation)
  • Trí tuệ nhân tạo
6,036,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Môi trường, Năng lượng & Địa tin học
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng
  • Tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật hệ thống địa lý
  • Kỹ thuật cơ khí & hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano
  • Kỹ thuật hạt nhân & lượng tử
6,036,000 KRW

Nghệ thuật & Giáo dục thể chất

  • Mỹ thuật
  • Thiết kế thời trang
  • Âm nhạc
  • Nhảy
  • Nghệ thuật phim ảnh
6,085,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
5,256,000 KRW

 

2. Hệ tiếng Anh 100%

Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Phương tiện truyền thông
4,445,000 KRW
Kinh doanh – Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
4,445,000 KRW
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch
  • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch
4,445,000 KRW
Khoa học đời sống
  • Hệ thống sinh học (Kỹ thuật trồng trọt)
6,036,000 KRW
Phần mềm & Công nghệ hội tụ
  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
6,036,000 KRW
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất
  • Âm nhạc (Âm nhạc ứng dụng)
6,085,000 KRW

 

3. Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Quyền lợi

Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu)

Hệ tiếng Hàn TOPIK 6 100% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5 70% học phí học kỳ đầu
TOPIK 4 50% học phí học kỳ đầu
TOPIK 3 30% học phí học kỳ đầu
Hệ tiếng Anh IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 498 80% học phí học kỳ đầu
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 398 50% học phí học kỳ đầu
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 327 30% học phí học kỳ đầu
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262 20% học phí học kỳ đầu

Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu)

Sinh viên được tiến cử từ Viện trưởng Sinh viên đã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm tiến cử) TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu

TOPIK 5: 70% học phí học kỳ đầu

TOPIK 4: 50% học phí học kỳ đầu

TOPIK 3: 30% học phí học kỳ đầu

+ miễn phí nhập học

Sinh viên lớp học mục tiêu 100% học phí học kỳ đầu

Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học)

Xét duyệt dựa trên kết quả học tập Miễn 20% ~ 50% học phí

 

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 120,000 KRW
  • Phí nhập học: 990,000 KRW
Trường Ngành Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí (1 kỳ)

Nghệ thuật tự do – Khoa học xã hội

  • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và Ngôn ngữ Anh
  • Văn học và Ngôn ngữ Nhật
  • Thương mại Trung Quốc
  • Lịch sử học
  • Sư phạm
  • Kinh tế
  • Hành chính công
  • Phương tiện truyền thông
  • Quản trị kinh doanh
6,019,000 KRW
  • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch
6,508,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thiên văn học & Khoa học không gian
6,997,000 KRW
  • Sinh học phân tử

Kỹ thuật

  • Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật truyền thông – thông tin
  • Bảo mật thông tin & Máy tính
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Môi trường & Năng lượng
  • Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật tài nguyên sinh học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật quang học
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật cơ điện tử thông minh
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano
  • Kỹ thuật địa tin học
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
7,821,000 KRW

Nghệ thuật & Giáo dục thể chất

  • Mỹ thuật
7,890,000 KRW
  • Đổi mới thiết kế
  • Âm nhạc
  • Nhảy
  • Thiết kế thời trang
  • Comics & Animation
  • Nghệ thuật phim ảnh
  • Giáo dục thể chất
6,997,000 KRW

 

2. Chương trình Tiếng Anh 100%

Chuyên ngành
  • Quản trị Du lịch và Khách sạn
  • Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật
  • Global (MGA)
  • Hành chính công (MPA)
  • SAS MBA, GB MBA
  • Kỹ thuật Máy tính
  • Quản trị kinh doanh chuyên ngành Văn hóa Hàn Quốc

3. Học bổng

Điều kiện Quyền lợi
Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án 100% phí nhập học và học phí
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:

  • TOPIK 5
  • IETLS 5.5
  • TOEFL iBT 80
  • TEPS 550
  • New TEPS 326
  • PTE-A 53
30% học phí
TOPIK 4 20% học phí học kỳ đầu
Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI)
  • Cấp 3: 10% học phí
  • Cấp 4: 20% học phí
  • Cấp 5: 30% học phí
  • Cấp 6: 40% học phí
  • Cấp 6 + Chứng chỉ tiếng Anh bằng hoặc cao hơn (ở dòng 2): 100% học phí

 

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

KTX Happy
KTX Saimdang
KTX Gwangaeto
Off-campus
Housing
Điều kiện
SV hệ đại học
SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ)
SV quốc tế trao đổi
SV hệ cao học
Phí (6 tháng)
1,436,400 KRW
1,668,000 KRW
  • Phòng 3 người: 238,000 KRW/ 1 tháng
  • Phòng 4 người: 195,000 KRW/ 1 tháng
1,188,000 KRW

Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi. Chưa bao gồm chăn, gối, ga giường.

 

 

Facebook Comments

BÌNH LUẬN

Nhập bình luận của bạn!
Nhập tên của bạn